Bảng Giá Xe Yamaha Grande Mới Nhất
Khảo sát tại một số Yamaha phố thị khu vực Hà Nội cho thấy, giá bán thực tế của Yamaha Grande hiện đang cao hơn giá đề xuất. Chênh lệch hơn 2 triệu đồng. Do đó, khách hàng có thể phải trả hơn 50 triệu đồng để sở hữu một chiếc Yamaha Grande phiên bản giới hạn hoặc đặc biệt.
Nhằm giúp quý độc giả có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe tay ga Yamaha Grande mới nhất đầu tháng 9/2022 như sau:
mẫu xe | Giá đề xuất (triệu đồng) | Giá đại lý (triệu đồng) |
Công ty TNHH Grand Blue Core Hybrid | 49,6 | 52,5 |
Phiên bản đặc biệt Grande Blue Core Hybrid | 49.1 | 52 |
Tiêu chuẩn lai Grande Blue Core | 45.2 | 47 |
* lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế tùy thuộc vào đại lý và khu vực bán xe.
Trong thế giới xe tay ga tầm trung, Yamaha Grande nổi bật với kiểu dáng thiết kế giống xe ga hạng sang. Với những đường nét trau chuốt tạo hình chuẩn mực của những chiếc xe tay ga châu Âu, Yamaha Grande toát lên cá tính của một chiếc xe không hề nhạt nhòa giữa đám đông.
Không chỉ vậy, Yamaha Grande còn có nhiều trang bị tiện nghi và hiện đại. Cụm đồng hồ sử dụng màn hình màu TFT, thiết kế trang nhã, dễ quan sát. Đèn pha LED hình trái tim sang trọng, họa tiết dập nổi phía trước tạo sự trẻ trung quyến rũ.
Thông Số Kỹ Thuật Yamaha Grande
động cơ | |
kiểu | Blue Core, SOHC, 4 thì, 2 van, khí nén |
bố trí xi lanh | xi lanh đơn |
dung tích xi lanh | 125cc |
Đường kính pít-tông × hành trình | 52,4×57,9mm |
Tỷ lệ nén | 11:1 |
Công suất tối đa | 8,3 mã lực tại 6500 vòng / phút |
khởi động hệ thống | khởi động điện |
hệ thống bôi trơn | TE ướt |
công suất dầu | 0,84 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 4,4 lít |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 1,69L/100km |
Hệ thống đánh lửa | TCI (kỹ thuật số) |
hệ thống ly hợp | ly tâm khô, tự động |
loại hệ thống truyền động | hộp số vô cấp |
khung gầm | |
loại khung | xương dưới |
hệ thống treo trước | cái lồng |
Hành trình phuộc trước | 90mm |
hệ thống treo sau | Giảm xóc thủy lực lò xo trụ |
Giảm xóc sau | 85 mm |
thắng trước | Đĩa thủy lực có ABS |
phanh sau | phanh tang trống |
lốp trước | 110/70-12 47L (lốp không săm) |
lốp sau | 110/70-12 47L (lốp không săm) |
Đèn trước và sau | lãnh đạo |
kích cỡ | |
dài x rộng x cao | 1.820 x 685 x 1.150mm |
chiều cao ghế ngồi | 790 mm |
chiều dài cơ sở | 1280mm |
giải phóng mặt bằng | 125mm |
ww | 101 kg |
khoang lưu trữ | 27 lít |
Loại phanh Phanh đĩa có ABS (tùy phiên bản), chìa khóa thông minh, nắp bình xăng nằm phía trước tiện ích. Ghế ngồi rộng rãi, hộc đựng đồ dưới ghế có thể tích 27 lít đủ để đựng mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng khác. Ngoài ra còn có một móc tiện dụng ở phía trước của giỏ hàng.
Điểm nhấn đáng chú ý trong trang bị không thể không kể đến là động cơ của Grande. Với động cơ Blue Core, SOHC, 4 thì, 2 van, làm mát bằng gió, thiết kế xi-lanh đơn, dung tích 125cc, cho công suất mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Theo công bố của nhà sản xuất, Yamaha Grande chỉ tiêu thụ 1,69 lít cho 100 km, trở thành một trong những xe tay ga tiết kiệm nhiên liệu nhất tại Việt Nam hiện nay.