Nếu bạn là người yêu thích tốc độ và yêu thích những chiếc xe phân khối nhỏ thì Honda Sonic chính là sự lựa chọn phù hợp dành cho bạn. Tại thị trường Việt Nam, Honda Sonic được coi là đối thủ mạnh của dòng Suzuki Satria và Raider. Ngoài ra, tỷ lệ giữa giá và hiệu năng của Honda Sonic cùng hạng cũng rất cao.Hãy cùng mua bán tìm hiểu thêm Giá xe Sonic 2023 Kiểm tra bài viết này!

1. Giá xe Sonic 2023 mới nhất tháng 7/2023
Theo từng phiên bản khác nhau mà giá xe Sonic 2023 cũng có các mức khác nhau, chi tiết mời các bạn tham khảo bảng dưới đây:
Phiên bản | giá đại lý | giá lăn bánh |
Sonic 150R 2023 Đen | 61.200.000 won | 68.326.000 won |
Sonic 150R 2023 Đen Đỏ | 61.200.000 won | 68.326.000 won |
Sonic 150R 2023 đen đỏ | 61.200.000 won | 68.326.000 won |
Sonic 150R 2023 Trắng Đỏ | 63.200.000 won | 70.200.000 won |
2. Bảng giá xe Sonic 2023 trả góp
Khi bạn mua xe Sonic 150 trả góp, dù bằng bất kỳ hình thức trả góp nào, qua ngân hàng hay tổ chức tài chính, bạn sẽ luôn phải chịu một mức lãi suất cộng dồn cho đến ngày đến hạn thanh toán của bạn. Mua xe Sonic 150 trả góp trả trước, thời hạn trả góp 12 – 18 – 24 tháng sẽ quyết định mức lãi suất hàng tháng của bạn cao hay thấp.
Để giúp những ai đang có ý định mua xe Sonic 150 trả góp nắm được số tiền trả góp hàng tháng, mời các bạn tham khảo Bảng giá trả góp hàng tháng của VP Bank – Fe Credit Áp dụng cho trường hợp chứng minh thu nhập khi mua xe Sonic không phải trả góp.
Mua trả góp Sonic 2023 qua Fe Credit (ĐVT: VNĐ) | |||
Giá Xe Sonic 150R 2023 | 67.400.000 | 67.400.000 | 67.400.000 |
Trả trước % | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 20.220.000 won | 26.960.000 won | 33.700.000 won |
Số tiền vay | 47.180.000 won | 40.440.000 won | 33.700.000 won |
Số tiền trả góp hàng tháng (đơn vị: VNĐ) | |||
trả góp 12 tháng | 4.967.000 won | 4.069.480 | 3.381.000 won |
trả góp 18 tháng | 3.664.000 won | 2.946.147 | 2.246.000 won |
Có thể bạn quan tâm: Giá Xe Future 2023 Cập Nhật Mới Nhất
ba.Thông Số Kỹ Thuật Honda Sonic 150R
Honda Sonic 150R 2023 có những cải tiến và phiên bản đặc biệt nào, mời các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật dưới đây để hiểu rõ hơn về phiên bản này của Sonic.
động cơ | |
động cơ | DOHC, 4 thì – 4 van |
dung tích xi lanh | 149.16cc |
hệ thống cung cấp nhiên liệu | PGM-FI |
Đường kính pít-tông × hành trình | 57,3m x 57,8m |
khởi động hệ thống | điện và bàn đạp |
Tỷ lệ nén | 11,3:1 |
Công suất tối đa | 11,8 kW (16 mã lực) / 9000 vòng/phút |
mô-men xoắn tối đa | 13,5 Nm (1,38 kgfm) / 6500 vòng / phút |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 2438 l/km |
ly hợp | Nhiều lò xo cuộn ly hợp ướt |
Hệ thống làm mát | chất lỏng và quạt |
bánh răng | 1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 |
hệ thống khung | |
khung | thép ống đôi |
cái nĩa | cái lồng |
phuộc sau | mùa xuân duy nhất |
lốp trước | 70/90 – 17 38P (không ống) |
lốp sau | 80/90 – 17 50P (không ống) |
thắng trước | phanh đĩa thủy lực |
phanh sau | phanh đĩa thủy lực |
kích cỡ | |
rộng x dài x cao | 1941x699x977mm |
chiều cao ghế ngồi | 762 mm |
chiều dài cơ sở | 1275mm |
giải phóng mặt bằng | 140mm |
cân nặng | 114kg |
nhiên liệu | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 4 lít |
công suất dầu | 1,1 lít |
Hệ thống năng lượng | |
loại pin | Trung thế ướt 12V 5Ah |
Hệ thống đánh lửa | chuyển tiếp hoàn toàn |
Loại bugi |
NGK MR9C – 9N atau ND U27EPR – N9 |
Dựa vào thông số kỹ thuật của Honda Sonic 150R 2023, có thể rút ra kết luận như sau: sức mạnh của xe Sonic 2023 không nằm ở động cơ mà ở thiết kế khí động học được các kỹ sư thêm vào. Nó không nhiều, nhưng khi chúng tôi kết hợp tất cả các yếu tố chi tiết hoàn hảo này lại với nhau, chúng tôi sẽ có được một Sonic thực sự.

ba. Đánh Giá Honda Sonic 150R 2023
3.1 Thiết kế hiện đại – tem mới, màu mới
Sonic 150R 2023 mới áp dụng thiết kế khí động học và thể thao, nổi bật ở các chi tiết dàn áo mỏng, góc cạnh và chỉ thay đổi màu áo như mâm, dây 2 bên để thích ứng tốt hơn với xu hướng thời trang hiện tại. Thiết kế của Sonic 150R phiên bản 2023 khá dày và hài hòa, tay lái chắc chắn và không bị rung lắc ở tốc độ cao.

Đầu đèn Sonic 150 có thiết kế 2 tầng thanh mảnh cùng hệ thống đèn LED Fa/Cos công nghệ hiện đại giúp tăng ánh sáng trong quá trình hoạt động và giúp tiết kiệm năng lượng.
Bảng đồng hồ hiển thị điện tử full LCD hiện đại, rõ nét với đầy đủ các thông số vòng tua máy, đồng hồ tốc độ, báo xăng, ODO, lộ trình hành trình được bố trí trực quan, dễ quan sát khi vận hành xe.
Xem thêm: Giá xe Winner X 2023 đại hạ giá bất ngờ – Sở hữu Winner X chỉ cần 28 triệu?
3.2 Động cơ mạnh mẽ và xuất sắc
Sonic 150R 2023 mới được đánh giá là thừa hưởng những ưu điểm của thế hệ cũ, khối động cơ DOHC được tinh chỉnh lại mang đến cho Honda Sonic 2023 khả năng tăng tốc tuyệt vời và ít rung lắc ở tốc độ cao hơn so với thế hệ trước. Các mẫu xe cùng phân khúc.
Phiên bản mới Sonic 150R 2023 có dung tích 149,16 cc, xi-lanh đơn với công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI, kết hợp với hộp số 6 cấp, công suất tối đa 11,8 kW/min tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 9.000 vòng/phút. 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Theo Honda, mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của Sonic 2023 đạt 45,4 km/1 lít, khá tiết kiệm và giúp người lái thoải mái khi di chuyển. Sonic 2023 được độ động cơ giúp mẫu Underbone này đi từ 0 đến 200 m chỉ trong 10,6 giây.
3.3 Trang bị nhiều tiện ích mới
Honda Sonic 150R 2023 mới nhất được trang bị bộ tản nhiệt làm mát bằng dung dịch giúp động cơ ổn định trên những cung đường dài khi động cơ cần hoạt động nhiều và kéo dài tuổi thọ của động cơ DOHC lên nhiều lần. Gầm xe được thiết kế rộng hơn giúp không khí đi vào nhiều hơn, cải thiện khả năng làm mát động cơ.

Ngoài ra, xe được trang bị giảm xóc ống lồng phía trước và phuộc Monosock phía sau mang đến cảm giác êm ái và ổn định trong quá trình sử dụng. Mâm xe của Sonic 2023 thiết kế 6 chấu chữ Y tạo kiểu dáng thể thao, đi kèm lốp không săm 70/90-17 và 80/90-17 trước sau. Xe được trang bị phanh đĩa trước cỡ lớn 296 mm và phanh đùm sau đường kính 190 mm đảm bảo an toàn ở tốc độ cao.tiếc là hệ thống phanh ABS Không thích hợp cho chiếc xe này.
Bốn.Giá Xe Sonic Đã Qua Sử Dụng Và Nơi Mua Ô Tô Đã Qua Sử Dụng Uy Tín
Hiện nay, trên thị trường, giá thành tương đối của một chiếc xe Sonic 150R cổ điển vào khoảng 35-45 triệu đồng là bạn có thể sở hữu một chiếc Honda Sonic cổ điển với đầy đủ các tính năng hiện đại. Giá xe Sonic 150 đã qua sử dụng dao động tùy thuộc vào đời xe, tình trạng hao mòn và số km xe đã đi.

Những chiếc xe đạp Sonic 150 cũ được coi là có giá cực kỳ hợp lý cho những người vẫn còn eo hẹp về ngân sách.bạn có thể tham khảo mua xe máy đã qua sử dụng Tại Muaban.net, bạn yên tâm về giá cả và chất lượng.
5. Một số câu hỏi thường gặp về “Sonic 2023”
1. Xe Sonic 2023 giá bao nhiêu?
Honda Sonic 150 2023 được rao bán tại các đại lý tư nhân với giá từ 61.200.000 – 63.200.000 VNĐ (chưa bao gồm phí biển số).
- Sonic 150R 2023 đen nhám: 61.200.000
- Sonic 150R 2023 Đen Đỏ: 61.200.000
- Sonic 150R 2023 Đen Đỏ: 61.200.000 VNĐ
- Sonic 150R 2023 Trắng Mâm Đỏ: 63.200.000 vnđ
2. Xe Sonic 2023 có mấy màu?
Honda Sonic 2023 có 4 màu: đen nhám, đỏ đen, mâm đen đỏ và mâm trắng đỏ.
3. Sonic 150R 2023 có gì mới và đặc biệt?
Honda Sonic 150R 2023 có những tính năng sau:
- Thiết kế hiện đại, cá tính, tính khí động học cao.
- Động cơ DOHC 149.16cc mạnh mẽ với phun xăng điện tử Fi, bánh răng 6 cấp độ.
Qua bài viết trên chắc hẳn bạn đọc đã nắm được thiết kế, chức năng, động cơ và Giá xe Sonic 2023.đồng thời lưới ván Cũng hy vọng sẽ giúp bạn có sự lựa chọn phù hợp cho dòng xe này. Nếu bạn là người yêu thích sự cá tính thì chắc chắn mẫu này là dành cho bạn.Hoặc ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo mua hàng xe máy honda cũ Nếu bạn còn đang băn khoăn về khả năng tài chính!
xem thêm: